🔍
Search:
COI TRỌNG
🌟
COI TRỌNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
매우 크고 중요하게 여기다.
1
COI TRỌNG, XEM TRỌNG:
Xem là rất lớn và quan trọng.
-
Động từ
-
1
중요하게 여기다.
1
XEM TRỌNG, COI TRỌNG:
Xem là quan trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
매우 크고 중요하게 여김.
1
SỰ COI TRỌNG, SỰ XEM TRỌNG:
Việc xem là rất lớn và quan trọng.
-
Danh từ
-
1
판단이나 행동에서 기본이나 중심이 되는 기준.
1
SỰ ĐẶT TRỌNG TÂM, SỰ COI TRỌNG:
Tiêu chuẩn trở thành trọng tâm hay cơ bản cho hành động hay sự phán đoán.
-
Động từ
-
1
매우 크고 중요하게 여겨지다.
1
ĐƯỢC COI TRỌNG, ĐƯỢC XEM TRỌNG, ĐƯỢC TRỌNG THỊ:
Được xem là rất lớn lao và quan trọng.
-
Phó từ
-
1
매우 중요하고 소중하게.
1
MỘT CÁCH TRỌNG VỌNG, MỘT CÁCH TRÂN TRỌNG, MỘT CÁCH COI TRỌNG:
Một cách rất quan trọng và đáng quý trọng.
-
2
대단하거나 크게. 또는 무겁게.
2
MỘT CÁCH NẶNG NỀ:
Một cách lớn lao hay ghê gớm. Hoặc một cách nặng nề.
🌟
COI TRỌNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
명예를 얻으려는 마음. 또는 명예를 중요하게 여기는 마음.
1.
LÒNG DANH DỰ:
Lòng coi trọng danh dự hoặc lòng mong muốn có được danh dự.
-
☆☆
Động từ
-
1.
똑바로 서 있던 것이 한쪽으로 기울어지거나 쓰러지다.
1.
ĐỔ, NGÃ, NGHIÊNG:
Cái đang đứng thẳng nghiêng về một phía hay sụp đổ xuống.
-
2.
사람, 물건, 권리, 일 등이 다른 쪽으로 옮아가다.
2.
CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Con người, đồ vật, quyền lợi, công việc... chuyển sang hướng khác.
-
3.
다음 시기나 순서 또는 다른 경우로 옮아가다.
3.
CHUYỂN SANG:
Chuyển sang thời kì hay trình tự tiếp theo hoặc trường hợp khác.
-
4.
해나 달이 지다.
4.
NGẢ BÓNG, KHUẤT BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
5.
종이나 책장 등이 넘겨지다.
5.
LẬT QUA, SANG TRANG:
Giấy hay trang sách được lật.
-
6.
숨이 멈추다.
6.
NGHẸT THỞ:
Hơi thở ngừng lại.
-
7.
속임수나 꾀에 빠져서 속거나 마음을 다 주다.
7.
RƠI VÀO, SA VÀO, BỊ GẠT:
Bị lừa hay trao hết tình cảm do sa vào mưu kế hay trò bịp.
-
8.
음식물이나 침이 목구멍을 지나가다.
8.
NUỐT TRÔI, TRÔI QUA:
Đồ ăn hay nước miếng qua cổ họng.
-
9.
어떤 사건이나 상황이 별일 없이 지나가다.
9.
TRÔI QUA:
Sự kiện hay tình huống nào đó đi qua một cách không có gì đặc biệt.
-
10.
노래나 목소리가 막히는 것 없이 잘 나오다.
10.
MƯỢT MÀ:
Bài hát hay giọng nói thông suốt mà không bị tắc nghẽn.
-
11.
일정한 시간이나 시기가 지나다.
11.
TRÔI QUA:
Qua thời kì hay thời gian nhất định.
-
12.
어떤 수준이나 한계 또는 정도를 넘어서 지나다.
12.
VƯỢT QUA:
Vượt qua tiêu chuẩn, giới hạn hoặc mức độ nào đó.
-
13.
높은 부분의 위를 넘거나 지나서 가다.
13.
VƯỢT QUA, LEO QUA, TRÈO QUA:
Vượt qua hay đi qua phía trên của phần có vị trí cao.
-
14.
경계 등을 넘거나 건너서 가다.
14.
VƯỢT QUA, VƯỢT SANG:
Vượt hay đi băng qua ranh giới v.v...
-
15.
어떤 일이나 문제를 중요하게 여기지 않고 그냥 지나치다.
15.
BỎ QUA, CHO QUA, LỜ ĐI, QUA QUÍT CHO XONG:
Không coi trọng mà cứ cho qua công việc hay vấn đề nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
잘못이나 문제가 있는 일을 똑똑히 묻고 분명한 답을 요구하다.
1.
GẠN HỎI, TRA HỎI:
Hỏi rành rọt và yêu cầu câu trả lời rõ ràng về điều sai trái hay có vấn đề.
-
2.
옳고 그름, 맞고 틀림 등을 자세히 밝히고 가리다.
2.
PHÂN ĐỊNH, VẠCH RÕ:
Làm sáng tỏ và phân biệt cụ thể đúng sai, phải quấy.
-
3.
이익이나 관계 등을 자세히 생각하다.
3.
CÂN NHẮC:
Suy nghĩ cụ thể về lợi ích hay quan hệ...
-
4.
계획을 세우거나 일을 하는 데에 어떤 것을 특히 중요하게 생각하다.
4.
TÍNH VỀ, XÉT ĐẾN:
Đặc biệt coi trọng điều gì đó trong lập kế hoạch hay làm việc.
-
5.
무엇을 기준으로 하여 생각하거나 헤아리다.
5.
SUY TÍNH, CÂN NHẮC:
Lấy cái gì đó làm chuẩn để suy nghĩ hay tính toán.
-
Danh từ
-
1.
봉건 제도와 같이 상하 관계의 질서를 중요시하고 근대 이전의 성격을 가지고 있는 것.
1.
TÍNH PHONG KIẾN:
Việc coi trọng trật tự quan hệ trên dưới và mang những tính chất trước thời cận đại, như chế độ phong kiến, .
-
Động từ
-
1.
중요하게 여겨지다.
1.
ĐƯỢC XEM TRỌNG, ĐƯỢC CHO LÀ CẦN THIẾT:
Được nhìn nhận hoặc được suy nghĩ một cách coi trọng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 사물, 사실 등을 알지 못하거나 이해하지 못하다.
1.
KHÔNG BIẾT:
Không biết được hoặc không hiểu được người, sự vật hay sự việc...
-
2.
어떤 지식이나 기능, 기술을 가지고 있지 못하다.
2.
KHÔNG BIẾT, KHÔNG HIỂU BIẾT:
Không có được kiến thức, kĩ năng hay kĩ thuật nào đó.
-
3.
경험을 하지 못하다.
3.
KHÔNG BIẾT:
Không được trải qua.
-
4.
어떤 것 외에 다른 것을 중요하게 생각하지 않다.
4.
KHÔNG BIẾT:
Không coi trọng điều gì khác ngoài điều nào đó.
-
5.
확실하지 않은 내용을 추측하거나 짐작하여 말하다.
5.
KHÔNG BIẾT NỮA:
Suy đoán hoặc cân nhắc và nói về nội dung không chắc chắn.
-
6.
말로 표현할 수 없을 만큼 대단하다.
6.
BIẾT BAO NHIÊU, BIẾT NHƯỜNG NÀO:
To tát đến mức không thể diễn tả bằng lời.
-
7.
상관이 없다.
7.
KHÔNG BIẾT:
Không liên quan.
-
8.
의식하지 못하는 중에 저절로 어떤 행동이나 말을 하다.
8.
KHÔNG HAY BIẾT:
Tự hành động hay nói năng trong lúc không ý thức được.
-
9.
느끼지 않다.
9.
KHÔNG BIẾT:
Không cảm nhận được.
-
10.
마땅히 해야 할 일을 하지 않다.
10.
KHÔNG BIẾT:
Không thực hiện việc lẽ ra phải làm.
-
☆
Định từ
-
1.
남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는.
1.
MANG TÍNH VỊ KỈ:
Suy nghĩ đến việc của bản thân trước và coi trọng việc của bản thân hơn việc của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
의견이나 사람을 높이어 귀중하게 여김.
1.
SỰ TÔN TRỌNG:
Việc coi trọng đánh giá cao con người hay ý kiến.
-
Danh từ
-
1.
전통에서 벗어나 과학과 합리성을 중시하고 지성과 현대적인 감각을 좇는 예술적 경향.
1.
CHỦ NGHĨA HIỆN ĐẠI:
Khuynh hướng nghệ thuật thoát ra khỏi truyền thống nhưng coi trọng khoa học và tính hợp lí, theo đuổi sự nhạy bén và cảm quan hiện đại.
-
Danh từ
-
1.
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족함.
1.
SỰ CẨU THẢ, SỰ HỜI HỢT, SỰ CHỂNH MẢNG, SỰ LƠ LÀ:
Việc không coi trọng nên thiếu sự chú ý hoặc nhiệt tình.
-
Danh từ
-
1.
다른 사람의 어려움을 돕거나 억울함을 풀어 주기 위해 자신을 희생하려는 의로운 마음.
1.
TẤM LÒNG NGHĨA HIỆP:
Tấm lòng nghĩa khí hi sinh thân mình để giúp đỡ cho sự khó khăn hoặc giải tỏa nỗi uất ức của người khác.
-
2.
체면을 중요하게 여기고 믿음과 의리를 지키는 마음.
2.
TẤM LÒNG NGHĨA HIỆP:
Tấm lòng coi trọng thể diện và giữ gìn niềm tin và nghĩa lý.
-
Phó từ
-
1.
귀하고 중요하게.
1.
MỘT CÁCH QUÝ TRỌNG:
Một cách quý trọng và coi trọng
-
Động từ
-
1.
매우 사랑하고 소중히 여기다.
1.
QUÝ TRỌNG, TRÂN TRỌNG, NÂNG NIU:
Rất yêu thương và coi trọng.
-
Danh từ
-
1.
서로 묻고 대답하는 방식.
1.
PHƯƠNG THỨC VẤN ĐÁP:
Phương thức hỏi và trả lời lẫn nhau.
-
2.
학교 교육에서 학습자의 자기 활동을 중요시하여 질문과 대답을 중심으로 학습을 진행하는 방식.
2.
PHƯƠNG THỨC HỎI ĐÁP:
Phương thức coi trọng hoạt động của bản thân người học trong giáo dục học đường, tiến hành học tập với trọng tâm là hỏi và đáp.
-
☆
Danh từ
-
1.
이야기의 첫머리.
1.
ĐẦU CHUYỆN, MỞ ĐẦU CÂU CHUYỆN:
Phần đầu tiên của câu chuyện.
-
3.
관심을 두어 중요하게 생각하거나 이야기할 만한 것.
3.
ĐẦU ĐỀ, CHỦ ĐỀ CÂU CHUYỆN:
Cái đáng để quan tâm coi trọng hoặc nói đến.
-
2.
불교에서, 수행을 하는 사람이 깨달음을 얻기 위한 실마리로 삼는 말.
2.
Lời nói được coi là đầu mối để người tu hành được giác ngộ, trong Đạo Phật.
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 일보다 자기의 일을 먼저 생각하고 더 중요하게 여기는 것.
1.
TÍNH VỊ KỈ:
Sự suy nghĩ đến việc của bản thân trước và coi trọng việc của bản thân hơn việc của người khác.
-
-
1.
소중하게 여기는 것이 잘못될까 늘 걱정하는 것처럼 자식은 언제나 부모에게 걱정만 끼침.
1.
(CON CÁI LÀ MỐI LO LẮNG), CON LÀ CÁI NỢ:
Con cái luôn làm cho cha mẹ lo lắng như việc lo lắng điều mình coi trọng không thành.
-
☆
Danh từ
-
1.
중요하게 여김.
1.
SỰ XEM TRỌNG, SỰ CHO LÀ CẦN THIẾT:
Việc suy nghĩ hoặc nhìn nhận một cách coi trọng.
-
☆
Phó từ
-
1.
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하게.
1.
MỘT CÁCH CẨU THẢ, MỘT CÁCH HỜI HỢT, MỘT CÁCH CHỂNH MẢNG, MỘT CÁCH LƠ LÀ:
Một cách thiếu chú ý hay thiếu chân thành do không coi trọng.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
중요하게 생각하지 않아 주의나 정성이 부족하다.
1.
CHỂNH MẢNG, LƠ LÀ, HỜI HỢT, CẨU THẢ:
Không coi trọng nên thiếu chú ý hay thiếu chân thành.